Bông thủy tinh
Giá:
QUY CÁCH PHỔ THÔNG DẠNG CUỘN:
TỶ TRỌNG (Kg/m3) | KHỔ RỘNG(m) | ĐỘ DÀY(mm) | ĐỘ DÀI(m) |
10 | 1,2 | 50 | 30 |
12 | 1,2 | 50 | 30 |
16 | 1,2 | 25 / 50 | 15 |
24 | 1,2 | 25 / 50 | 15 |
32 | 1,2 | 25 / 50 | 15 |
a) Hệ số cách âm theo Tiêu chuẩn thử nghiệm ASTMC423:
TỶ TRỌNG (Kg/m3) | ĐÔ DÀY (mm) | TẦN SỐ ÂM THANH( Hz) | ||||||
125 | 250 | 500 | 1000 | 2000 | 4000 | NCR | ||
10 | 50 | 0,46 | 0,62 | 0,88 | 0,87 | 0,86 | 0,97 | 0,80 |
12 | 50 | 0,42 | 0,63 | 0,92 | 0,91 | 0,88 | 0,97 | 0,80 |
16 | 50 | 0,39 | 0,68 | 1,06 | 1,03 | 0,91 | 0,98 | 0,91 |
24 | 50 | 0,36 | 0,64 | 1,04 | 1,06 | 1,05 | 1,10 | 0,95 |
32 | 50 | 0,38 | 0,72 | 1,11 | 1,07 | 1,04 | 1,07 | 1,00 |
TỶ TRỌNG (Kg/m3) | ĐỘ DÀY (mm) | KHỔ RỘNG (m) | CHIỂU DÀI (m) | HỆ SỐ R(m2K/W) |
10 | 50 | 1,2 | 15 / 30 | 1,05 |
12 | 50 | 1,2 | 15 / 30 | 1,17 |
16 | 50 | 1,2 | 15 | 1,24 |
24 | 50 | 1,2 | 12 | 1,33 |
32 | 50 | 1,2 | 10 | 1,45 |
10 | 100 | 1,2 | 12 | 2,10 |
12 | 100 | 1,2 | 10 | 2,24 |
16 | 100 | 1,2 | 10 | 2,48 |
Tỷ trọng(kg/m3) | Giá trị K | |
W/moC | BTU-in/(hrft20F) | |
10 | 0.0476 | 0.33 |
12 | 0.0425 | 0.29 |
16 | 0.0404 | 0.28 |
24 | 0.0375 | 0.26 |
32 | 0.0346 | 0.24 |
Bông thuỷ tinh phải được đóng gói thành cuộn hay kiện mềm, nhẹ và đàn hồi tốt, kể cả ở dạng trơn hay bề mặt có phủ màng nhôm phản nhiệt.
*) ỨNG DỤNG:
Bông thuỷ tinh được ứng dụng phổ thông để cách âm"Trần,vách..."cách âm các hệ thống máy điều hoà trung tâm các nhà máy sản xuất, nhà xưởng Khu công nghiệp, chống nóng mái tole, vách tole, bảo ôn đường ống dẫn nóng, dẫn lạnh.
*) ƯU ĐIỂM:
- Khả năng cách nhiệt cách âm tốt: 95% - 97%.
- Tính năng cách điện, chống cháy tốt.
- Mềm, nhẹ, đàn hồi nhanh.
- Độ bền của sản phẩm cao, chịu được nhiệt độ lên tới 350oC
- Vận chuyển và thi công tiện lợi.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét